Tiêu chuẩn chất lượng nước xả thải ra môi trường

Quy định về tiêu chuẩn chất lượng nước xả thải ra môi trường

TCVN 6987:2001

Năm 2001 Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn số 6987 về Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước.

Qui định giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng.Tiêu chuẩn này áp dụng đồng thời với TCVN 5945: 1995 và dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi đổ vào vùng nước biển ven bờ có chất lượng nước dùng được cho mục đích bơi lội, vui chơi, giải trí…. dưới nước.Giá trị giới hạn theo thải lượng của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm khi thải vào vùng nước biển ven bờ không vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1(TCVN 6987:2001).Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra trong bảng 1 được áp dụng  theo  TCVN  5945:1995.  Các  chất  thải  có  chứa  biphenin  polychlorin  (PCB), poliacromat hydrocacbon (PAH) chỉ được thải ra vùng nước biển ven bờ ở mức “vết” bằng các phép phân tích hiện hành.Không được thải ra vùng nước biển ven bờ các chất thải có chứa dung môi dễ cháy, chất rắn nổi được trong nước có kích thước lớn hơn 1mm.

Tổng hợp quy trình nuôi cấy vi sinh trong xử lý nước thải

Bảng 1 – Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước

 

Thông số

Mức cho phép
F1 F2 F3
1. Nhiệt độ, °C 50 50 50
2. Mùi, cảm quan Không mùi khó chịu Không mùi khó chịu Không mùi khó chịu
3. Mầu, Pt-Co với pH=7 30 30 30
4. Chất rắn lơ lửng, mg/l 100 80 60
5. pH 5,5 – 8,5 5,5 – 8,5 5,5 – 8,5
6. BOD5(20 °C), mg/l 50 40 30
7. COD, mg/l 100 80 60
8. Asen, As, mg/l 1 0.5 0.1
9. Chì, Pb, mg/l 0.5 0.4 0.4
10. Crom VI, Cr, mg/l 1 0.5 0.1
11. Florua, F- , mg/l 25 25 15
12. Thuỷ ngân, Hg, mg/l 0.005 0.004 0.004
13. Sunfua, mg/l 1 0.5 0.5
14. Nitơ tổng số, mg/l 20 15 10
15. Phospho tổng số, mg/l 6 5 4
16. Dầu và mỡ khoáng, mg/l 5 5 5
17. Dầu và mỡ động thực vật, mg/l 10 10 10
18. Chất hoạt động bề mặt, mg/l 10 5 5
19. Coliform, MPN/100ml 3000 3000 3000
Chú thích –

F là thải lượng, m3 /ngày (24 giờ)

F1 Từ 50m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày,

F2 Từ 500m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày,

F3 bằng hoặc lớn hơn 5000m3 /ngày.

TCVN 6983:2001

Năm 2001 Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn số 6983 về Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào lưu vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước.

Tiêu chuẩn này qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng và theo lượng nước hồ tiếp nhận. Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình công nghiệp thải ra. Khoảng cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành. Tiêu chuẩn này áp dụng đồng thời với TCVN 5945: 1995 và dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi đổ vào vực nước hồ (tự nhiên hoặc nhân tạo) có chất lượng nước dùng cho mục đích bơi lội, vui chơi, giải trí… dưới nước. Giá trị giới hạn theo tải lượng của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải khi thải vào các vực nước hồ có lượng nước hồ khác nhau, không được vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1. Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945: Không được thải ra hồ các chất thải có chứa dung môi dễ cháy, chất rắn nổi được trong nước có kích thước lớn hơn 1 milimét. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

Bảng 1 – Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước

 

Thông số

 

V>100 x 106m3

6

V = (10 ÷100) x 10

m3

 

V < 10 x 106 m3

F1 F2 F3 F1 F2 F3 F1 F2 F3
1. Màu, Pt-Co ở pH = 7 50 50 50 50 50 50 50 50 50
2. Mùi, cảm quan Không có mùi khó chịu
3. BOD5(20 °C), mg/l 50 40 40 30 30 30 30 20 20
4. COD, mg/l 100 80 80 70 60 60 60 40 40
5. Tổng chất rắn lơ lửng,

mg/l

 

80

 

80

 

80

 

70

 

70

 

60

 

60

 

50

 

50

6. Arsen, As, mg/l 0.1 0.08 0.08 0.08 0.07 0.07 0.06 0.06 0.06
7. Chì, Pb, mg/l 0,5 0,5 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
8. Crom (Cr) VI, mg/l 0.1 0.08 0.08 0.08 0.08 0.08 0.06 0.06 0.06
9. Phospho tổng số, mg/l 8 6 6 6 5 5 5 4 4
10. Thuỷ ngân, Hg, mg/l  

0.005

 

0.005

 

0.005

 

0.005

 

0.004

 

0.004

 

0.004

 

0.004

 

0.004

11. Clorua, Cl- , mg/l 500 500 500 500 500 500 500 500 500
12. Coliform, MPN/100

ml

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

Chú thích –

V là lượng nước hồ, m3

F là thải lượng, m3 /ngày (24 giờ).

F1 Từ 50m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày,

F2 Từ 500m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày,

F3 bằng hoặc lớn hơn 5000m3 /ngày

TCVN 6982:2001

Năm 2001 Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn số 6982 về Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào lưu vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước.

Tiêu chuẩn này qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng và theo lưu lượng nước của sông tiếp nhận.Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc xử lý nước thải công nghiệp do các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình công nghiệp thải ra. Khoảng cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành. Tiêu chuẩn này áp dụng đồng bộ với TCVN 5945: 1995 và dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi đổ vào vực nước sông hoặc suối cụ thể (sau đây gọi chung là “sông”) có chất lượng nước dùng cho mục đích bơi lội, vui chơi, giải trí … dưới nước. Giá trị giới hạn theo tải lượng của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải khi thải vào các vực nước sông có lưu lượng nước khác nhau, không được vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1. Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945: 1995. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

Bảng 1- Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước

 

Thông số

Q> 200 m3 /s Q=50200 m3 /s Q < 50=””>3/s
F1 F2 F3 F1 F2 F3 F1 F2 F3
1.Màu, Co-Pt ở pH7 50 50 50 50 50 50 50 50 50
2.Mùi, cảm quan Không có mùi khó chịu
3.BOD5 (20 oC),  mg/l 50 40 40 40 30 30 30 30 30
4.COD, mg/l 100 80 80 80 60 60 60 60 60
5.Tổng chất rắn lơ lửng,

mg/l

 

100

 

90

 

90

 

90

 

80

 

80

 

80

 

70

 

70

6.Asen, As, mg/l 0,1 0,08 0,08 0,08 0,07 0,07 0,06 0,06 0,06
7.Chì, Pb, mg/l 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,4
8.Crom (Cr) VI, mg/l 0,1 0,08 0,08 0,08 0,08 0,08 0,06 0,06 0,06
9.Phospho tổng số, mg/l 10 8 8 8 6 6 6 5 5
10.Clorua, Cl-, mg/l 600 600 600 600 600 600 600 600 600
11.Coliform,

MPN/100ml

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

Chú thích –

Q là lưu lượng sông, m3/s

F là thải lượng, m3/ngày (24 giờ).

F1 Từ 50 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày,

F2 Từ 500 m3/ngày đến dưới 5000 m3/ngày, F3 bằng hoặc lớn hơn 5000m3/ngày.

TCVN 6981:2001

Năm 2001 Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn số 6981 về Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào lưu vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

Tiêu chuẩn này qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng và theo lượng nước hồ tiếp nhận. Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình công nghiệp thải ra. Khoảng cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành. Tiêu chuẩn này áp dụng đồng thời với TCVN 5945:1995 và dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi đổ vào vực nước hồ (tự nhiên hoặc nhân tạo…) có chất lượng nước dùng được cho mục đích cấp nước sinh hoạt. Giá trị giới hạn theo tải lượng của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải khi thải vào các vực nước hồ có lượng nước hồ khác nhau, không vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1. Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không qui định trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945:1995. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể đựợc qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

Quy trình xử lý nước thải nhà máy sản xuất bia

Bảng 1 – Giá trị giới hạn các thông số ô nhiễm và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi thải vàovực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

 

Thông số

 

V>100 x 106m3

V = (10 ÷100) x 106

m3

 

V < 10 x 106 m3

F1 F2 F3 F1 F2 F3 F1 F2 F3
1.Màu, Co-Pt ở pH=7 20 20 20 20 20 20 20 20 20
2.Mùi, cảm quan Không có mùi khó chịu
3.BOD5 (20oC), mg/l 30 30 30 20 20 20 15 15 15
4.COD, mg/l 60 60 60 40 40 40 30 30 30
5.Tổng chất rắn lơ lửng,

mg/l

 

50

 

50

 

50

 

40

 

40

 

40

 

30

 

20

 

15

6.Arsen, As, mg/l 0.05 0.04 0.04 0.04 0.03 0.03 0.03 0.02 0.02
7.Chì, Pb, mg/l 0.2 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
8.Crom (Cr) III, mg/l 0.2 0.2 0.2 0.15 0.15 0.15 0.1 0.1 0.1
9.Dầu mỡ khoáng, mg/l 5 5 5 5 5 5 5 5 5
10.Dầu mỡ động thực vật,

mg/l

 

20

 

20

 

20

 

10

 

10

 

10

 

5

 

5

 

5

11.Đồng, Cu, mg/l 0.4 0.4 0.4 0.3 0.3 0.3 0.2 0.2 0.2
12. Kẽm, Zn, mg/l 1 0.8 0.8 0.7 0.7 0.7 0.5 0.5 0.5
13.Phospho tổng số, tính

theo P, mg/l

 

10

 

8

 

8

 

8

 

6

 

6

 

6

 

4

 

4

14.Clorua, Cl-, mg/l 500 500 500 500 500 500 500 500 500
15.Coliform,MPN/100m 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000
Chú thích –

V là lượng nước hồ, m3

F là thải lượng, m3 /ngày (24 giờ)

F1 Từ 50 m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày,

F2 Từ 500 m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày, F3 bằng hoặc lớn hơn 5000 m3 /ngày

TCVN 6980:2001

Năm 2001 Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn số 6980 về chất lượng nước − tiêu  chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.

Tiêu chuẩn này qui định chi tiết giá trị giới hạn củc thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng và theo lưu lượng nước của sông tiếp nhận. Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình công nghiệp thải  ra.

Khoảng cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành. Tiêu chuẩn này áp dụng đồng thời với TCVN 5945:1995 và dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp  khi thải vào sông hoặc suối cụ thể (sau đây gọi chung là “sông”) có chất lượng nước dùng được cho mục đích cấp nước sinh hoạt. Giá trị giới hạn theo tải lượng của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải khi thải vào các vực nước sông có lưu lượng nước khỏe nhau, không được vượt quá các giá trị tương ứng nêu trong bảng 1. Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945 – 1995. Phương pháp lấy mẫu, phân tích , tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

Bảng 1 – Giá  trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp thải vào vực nước sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

 

Thông số

Q > 200 m3 /s Q = 50 ÷ 200 m3/s Q < 50 m3/s
 

F1

 

F2

 

F3

 

F1

 

F2

 

F3

 

F1

 

F2

 

F3

1. Màu, Co-Pt ở pH=7  

20

 

20

 

20

 

20

 

20

 

20

 

20

 

20

 

20

2. Mùi , cảm quan Không có mùi khó chịu
 

3. BOD5 (20 oC), mg/l

 

40

 

35

 

35

 

30

 

25

 

25

 

20

 

20

 

20

 

4. COD, mg/l

 

70

 

60

 

60

 

60

 

50

 

50

 

50

 

40

 

40

5. Tổng chất rắn lơ lửng, mg/l  

50

 

45

 

45

 

45

 

40

 

40

 

40

 

30

 

30

 

6. Arsen, As, mg/l

 

0,2

 

0,2

 

0,2

 

0,15

 

0,15

 

0,15

 

0,1

 

0,05

 

0,05

7. Chỡ, Pb, mg/l  

0,1

 

0,1

 

0,1

 

0,08

 

0,08

 

0,08

 

0,06

 

0,06

 

0,06

8. Dầu mỡ khoáng, mg/l  

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

9. Dầu mỡ động thực vật, mg/l  

20

 

20

 

20

 

10

 

10

 

10

 

5

 

5

 

5

10. Đồng, Cu, mg/l  

0,4

 

0,4

 

0,4

 

0,3

 

0,3

 

0,3

 

0,2

 

0,2

 

0,2

11. Kẽm, Zn, mg/l  

1

 

1

 

1

 

0,7

 

0,7

 

0,7

 

0,5

 

0,5

 

0,5

12. Phospho tổng số, mg/l  

10

 

10

 

10

 

6

 

6

 

6

 

4

 

4

 

4

13. Clorua, Cl-, mg/l  

600

 

600

 

600

 

600

 

600

 

600

 

600

 

600

 

600

 

14. Coliform, MPN/100ml

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

3000

 

Chú thích –

Q là lưu lượng sụng, m3 /s;

F là thải lượng, m3 /ngày (24 giờ);

F1 Từ 50 m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày,

F2 Từ 500 m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày, F3 bằng hoặc lớn hơn 5000 m3 /ngày.

TCVN 6772:2000

Năm 2000 Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn số 6772 về tiêu chuẩn nước thải sinh hoạt chất lượng nước – nước thải sinh hoạt – giới hạn ô nhiễm cho phép.

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với nước thải của các loại cơ sở dịch vụ, cơ sở công cộng và chung cư như nêu trong bảng 2 (sau đây gọi là nước thải sinh hoạt) khi thải vào các vùng nước quy định. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho nước thải sinh hoạt tại các khu vực chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước thải công nghiệp như quy định trong TCVN 5945 – 1995. Các thông số và nồng độ thành phần ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi thải ra các vùng nước quy định, không được vượt quá giới hạn trong bảng 1. Các mức giới hạn nêu trong bảng 1 được xác định theo các phương pháp phân tích quy định trong các tiêu chuẩn tương ứng hiện hành. Tuỳ theo loại hình, qui mô và diện tích sử dụng của cơ sở dịch vụ, công cộng và chung cư, mức giới hạn các thành phần ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt được áp dụng cụ thể theo bảng 2.

Quy trình xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính (bùn vi sinh)

Bảng 1 – Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép

 

 

TT

 

Thông số ô nhiễm

 

Đơn vị

Giới hạn cho phép
Mức I Mức II Mức III Mức IV Mức V
 

1

 

pH

 

5-9

 

5-9

 

5-9

 

5-9

 

5-9

 

2

 

BOD

 

mg/l

 

30

 

30

 

40

 

50

 

200

 

3

Chất rắn lơ lửng  

mg/l

 

50

 

50

 

60

 

100

 

100

 

4

Chất rắn có thể lắng được  

mg/l

 

0,5

 

0,5

 

0,5

 

0,5

KQĐ
 

5

Tổng chất rắn hoà tan  

mg/l

 

500

 

500

 

500

 

500

KQĐ
 

6

 

Sunfua ( theo H2S)

 

mg/l

 

1.0

 

1.0

 

3.0

 

4.0

KQĐ
 

7

Nitrat (NO3-)  

mg/l

 

30

 

30

 

40

 

50

KQĐ
 

8

Dầu mỡ (thực phẩm)  

mg/l

 

20

 

20

 

20

 

20

 

100

 

9

Phosphat (PO43-)  

mg/l

 

6

 

6

 

10

 

10

KQĐ
 

10

Tổng coliforms  

MPN/100 ml

 

1000

 

1000

 

5000

 

5000

 

10 000

KQĐ : Không quy định

 

Bảng 2

 

Loại hình cơ sở

 

Dịch vụ/Công cộng/Chung cư

 

 

Qui mô, diện tích sử dụng của cơ

sở dịch vụ, công cộng, chung cư

 

Mức áp dụng cho

 

phép theo bảng 1

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

1.Khách sạn

Dưới 60 phòng

Từ 60 đến 200 phòng

 

Trên 200 phòng

Mức III

Mức II Mức I

 

 

2.Nhà trọ, nhà khách

 

Từ 10 đến 50 phòng

Trên 50 đến 250 phòng

 

Trên 250 phòng

 

Mức IV Mức III Mức II

 

3.Bệnh viện nhỏ, trạm xá

Từ 10 đến 30 giường

Trên 30 giường

Mức II

Mức I

 

Phải khử trùng nước thải trước khi thải ra môi trường

 

 

 

 

4.Bệnh viện đa

khoa

 

 

 

 

 

Mức I

Phải khử trùng nước thải. Nếu có các thành phần ô nhiễm ngoài những thông số nêu trong bảng 1

của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với đối với các thông số đó quy định trong TCVN

5945 – 1995

5.Trụ sở cơ

quan nhà nước ,

doanh nghiệp,

cơ quan nước

ngoài, ngân

hàng, văn phòng

 

 

Từ 5000 m2 đến 10000 m2

Trên 10000 m2 đến 50000 m2

 

Trên 50000 m2

 

 

Mức III Mức II Mức I

 

 

 

 

Diện tích tính là khu vực làm việc

Loại hình cơ sở

Dịch vụ/ Công

cộng/Chung cư

Qui mô, diện tích sử dụng của cơ

sở dịch vụ, công cộng, chung cư

Mức áp dụng cho

 

phép theo bảng 1

 

 

 

 

Ghi chú

6.Trường học, viện nghiên cứu và các cơ sở tương tự Từ 5000 m2 đến 25000 m2

 

Trên 25000 m2

Mức II

Mức I

Các viện nghiên cứu chuyên ngành đặc thù, liên quan đến nhiều hoá chất và sinh học, nước thải có các thành phần ô nhiễm ngoài các thông số nêu trong bảng 1 của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với các thông số đó quy định trong

TCVN 5945-1995

7.Cửa hàng bách hóa, siêu thị Từ 5000 m2 đến 25000 m2

 

Trên 25000 m2

Mức II

Mức I

8.Chợ thực phẩm tươi sống Từ 500 m2  đến 1000 m2

Trên 1000 m2 đến 1500 m2

Trên 1500 m2 đến 25000 m2

 

Trên 25000 m2

Mức IV

Mức III Mức II Mức I

9.Nhà hàng ăn uống, nhà ăn công cộng, cửa hàng thực phẩm Dưới 100 m2

Từ 100 m2  đến 250 m2

 

2                           2

Trên 250 m  đến 500 m

Trên 500 m2 đến 2500 m2

 

Trên 2500 m2

Mức V

Mức IV Mức III Mức II Mức I

Diện tích tính là diện tích phòng ăn
 

10.Khu chung cư

Dưới 100 căn hộ

Từ 100 đến 500 căn hộ

Trên 500 căn hộ

Mức III

Mức II Mức I

TCVN 5945:2010

Năm 2010 Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn số về nước thải công nghiệp – tiêu chuẩn thải.

Tiêu chuẩn này qui định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải  của các cơ sở sản xuất,  chế biến,  kinh doanh dịch vụ,… (gọi chung là “nước thải công nghiệp”). Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp trước khi đổ vào các vực nước. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm  của nước thải công nghiệp khi đổ vào các vực nước không voợt quá các giá trị tương ứng qui định trong bảng 1. Đối với nước thải của một số ngành công nghiệp đặc thù, giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm được qui định trong các tiêu chuẩn riêng. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm bằng hoặc nhỏ hơn gía trị qui định trong cột A có thể đổ vào các vực nước thoờng được dùng làm nguồn nước cho mục đích sinh hoạt. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm nhỏ hơn hoặc bằng gía trị qui định trong cột B chỉ được đổ vào các vực nước thường được dùng cho các mục đích giao thông thủy, tưới tiêu, bơi lội, nuôi thủy sản, trồng trọt,…. Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn hơn giá trị qui định trong cột B nhưng không vượt quá giá trị qui định trong cột C chỉ được phép thải vào các nơi được qui định (như hồ chứa nước thải được xây riêng, cống dẫn đến nhà máy xử lý nước thải tập trung…). Nước thải công nghiệp có giá trị các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm lớn hơn giá trị qui định trong cột C thì không được phép thải ra môi trường. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể của các chất ô nhiễm được qui định trong các TCVN hiện hành hoặc do cơ quan có thẩm quyền chỉ định.

Bảng 1 Giá trị giới hạn các thông số vỡ nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp

 

TT

 

Thông số

 

Đơn vị

Giá trị giới hạn
A B C
1 Nhiệt độ oC 40 40 45
 

2

 

pH

 

6 đến 9 5,5 đến 9 5 đến 9
 

3

 

Mùi

 

Không khó chịu Không khó chịu  

4 Màu sắc, Co-Pt ở pH=7 20 50
5 BOD5 (20oC), mg/l 30 50 100
6 COD mg/l 50 80 400
7 Chất rắn lơ lửng mg/l 50 100 200
8 Asen mg/l 0,05 0,1 0,5
9 Thuỷ ngân mg/l 0,005 0,01 0,01
10 Chì mg/l 0,1 0,5 1
11 Cadmi mg/l 0,001 0,01 0,5
12 Crom (VI) mg/l 0,05 0,1 0,5
13 Crom (III) mg/l 0,2 1 2
14 Đồng mg/l 0,2 1 5
15 Kẽm mg/l 1 2 5
16 Nikel mg/l 0,2 0,5 2
17 Mangan mg/l 0,2 1 5
18 Sắt mg/l 1 5 10
19 Thiếc mg/l 0,2 1 5
20 Xianua mg/l 0,05 0,1 0,2
21 Phenol mg/l 0,1 0,4 1
22 Dầu mỡ khoáng mg/l 5 5 10
23 Dầu động thực vật mg/l 10 20 30
24 Clo dư mg/l 1 2
25 PCBs mg/l 0,003 0,01
 

26

Hóa chất bảo vệ thực vật :

Lân hữu cơ

 

mg/l

 

0,3

 

1

 

27

Hóa chất bảo vệ thực vật :

clo hữu cơ

 

mg/l

 

0,1

 

0,1

 

 

TT

Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn
A B C
28 Sunfua mg/l 0,2 0,5 1
29 Florua mg/l 5 10 15
30 Clorua mg/l 500 600 1000
31 Amoniac (tính theo Nitơ) mg/l 5 10 15
32 Tổng nitơ mg/l 15 30 60
33 Tổng phôtpho mg/l 4 6 8
34 Coliform MPN/100ml 3000 5000
 

35

 

Thử sinh học (Biotest)

90% cá sống sót sau 96 giờ

trong 100% nước thải

 

36 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0,1 0,1
37 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1,0 1,0

 

Ý kiến bình luận



Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *